Xe ben Hoa Mai 4 tấn Euro 4

Mã sản phẩm: HD4000A-E4TD
Năm sản xuất: 2019
Tải trọng:
Tổng trọng tải:
KT lòng thùng:
KT tổng thể:
Dung tích xi lanh:
Cỡ lốp:
Xe ô tô tải ben tự đổ Hoa Mai 4 tấn động cơ Euro 4 giá rẻ
Xe tải Hoa Mai 4 tấn là một trong các mẫu xe ô tô tải ben tự đổ mới được ra mắt của hãng trang bị động cơ Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu được sử dụng rộng rãi ở Việt Nam hiện nay. Với các mẫu xe Hoa Mai cầu to số khỏe tải trọng lớn rất được lòng người dùng. Liên hệ ngay để được tư vấn.
Nội - Ngoại thất
Hoa Mai 4 tấn và 3 tấn là các mẫu xe đã hết hàng khá lâu tuy nhiên mới đây hãng đã cho ra mắt các dòng xe mới trang bị khối động cơ Euro 4 kèm mức giá bán rẻ bất ngờ.
Về kích thước và tải trọng mẫu 4 tấn được lắp ráp nhằm thay thế các dòng xe tải ben 3.48 tấn trước đây của hãng. Với kích thước lớn hơn chút, động cơ lớn hơn.
Về hình thức chiếc xe khá giống mẫu 3t48 cũ và vẫn bắt mắt và quá quen thuộc với người dùng Việt Nam ta.
Xe ben Hoa Mai E4 có một khoang nội thất khá rộng rãi, đầy đủ tiện nghi và các thiết bị giải trí đáp ứng được nhu cầu đường dài của nhiều lái xe và phụ xe.
Xe trang bị khối động cơ Euro 4, loại động cơ mới bền bỉ hơn tiết kiệm nhiên liệu hơn và thân thiện với môi trường. Mẫu động cơ cung cấp cho xe 70kw.
Hoa Mai vẫn luôn nổi tiếng về hệ thống khung gầm thùng bệ và sắt xi. Các dòng xe Hoa Mai luôn có thể tải được lượng hàng hóa nhiều không tưởng do đó khách hàng rất thích sử dụng các dòng xe của Hoa Mai.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
|
KIỂU - TRỊ SỐ
|
Loại phương tiện |
Ô tô tải (tự đổ)
|
Công thức bánh xe |
4x2R
|
Kích thước bao (dài x rộng x cao) |
4780 x 1815 x 2250
|
Khoảng cách trục |
2440
|
Vết bánh xe trước/sau |
1415/1385
|
Khoảng sáng gầm xe |
210
|
Khối lượng bản thân |
3205
|
Khối lượng hàng hóa cho phép chở |
4000
|
Khối lượng toàn bộ |
7335
|
Số chỗ ngồi |
02
|
Tốc độ cực đại |
72
|
Độ dốc lớn nhất xe vượt được |
69,1
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
5,37
|
Góc ổn định tĩnh ngang không tải/đầy tải |
41,36/33,19
|
Động cơ |
YN27CRD1 (tăng áp)
|
Công suất lớn nhất |
70/3000
|
Mô men xoắn lớn nhất |
250/(1600 - 2600)
|
Nồng độ khí thải |
Đạt mức tiêu chuẩn EURO 4
|
Ly hợp (côn) |
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
|
Hộp số chính |
05 số tiến + 01 số lùi
|
Hộp số phụ |
02 cấp số
|
Số lốp |
6 + 1
|
Cỡ lốp trước/sau |
7.00-16/7.00-16
|
Hệ thống phanh chính |
Khí nén hai dòng
|
Hệ thống phanh đỗ |
Khí nén + Lò xo tích năng
|
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực
|
Điện áp hệ thống |
24
|
Kích thước lòng thùng (dài x rộng x cao) |
2820 x 1660 x 710
|
Số lượng xi lanh thủy lực (trụ ben) |
01
|